Home Kiến thức Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 mới...

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 mới nhất file Excel

174706
Hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kế toán, tài chính theo từng nội dung kinh tế. Vậy có những loại hệ thống tài khoản kế toán nào? Doanh nghiệp áp dụng chế độ nào? Xem ngay bài viết sau để biết chi tiết.

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Hiện chưa có văn bản pháp luật nào định nghĩa chính xác bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì nhưng có thể hiểu như sau:

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là một tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng trong việc ghi chép, phản ánh tình trạng, sự biến động của các đối tượng hạch toán kế toán

Hiện nay, hệ thống tài khoản kế toán tại Việt Nam sử dụng ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng cho tất cả doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Số đầu tiên trong ký hiệu tài khoản: Là loại tài khoản.
  • Hai số đầu tiên chính: Là nhóm tài khoản. Ví dụ: TK 11xx là tài khoản thuộc nhóm TK “Tiền mặt”
  • Số thứ ba: Là tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh. Ví dụ: TK 155 là “Thành phẩm”
  • Số thứ 4 (nếu có): Là tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được phản ánh ở 3 số đầu. Ví dụ: TK 1111 “Tiền Việt Nam”.

2. Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Bảng hệ thống tài khoản kế toán ra đời mang đến nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong quá trình thực hiện khai báo quyết toán và quản lý tài chính doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và công sức khi kiểm kê.
  • Biểu thị giá trị bằng con số chính xác và sự chênh lệch theo thời gian.

3. Các loại tài khoản kế toán doanh nghiệp

Cấu thành nên hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp là các loại tài khoản kế toán cơ bản kế toán cần nắm rõ:

  • Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn (TSNH).
  • Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn (TSDH).
  • Tài khoản loại 3: Nợ phải trả (NPT).
  • Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu.
  • Tài khoản loại 5: Doanh thu.
  • Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh.
  • Tài khoản loại 7: Thu nhập khác.
  • Tài khoản loại 8: Chi phí khác.
  • Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh.
  • Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng.

4. Danh sách hệ thống tài khoản kế toán mới nhất 2024

Hiện nay Bảng hệ thống tài khoản kế toán đang được áp dụng theo thông tư 200, thông tư 133, thông tư 132 và thông tư 232. Cụ thể:

  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200: Áp dụng với doanh nghiệp trên mọi quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133: Áp dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132: Áp dụng với doanh nghiệp siêu nhỏ.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 107: Áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.
  • Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232: Áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

Để biết thêm các thông tin chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán mới nhất tham khảo ngay nội dung dưới đây.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được ban hành ngày ngày 22/12/2014 có nội dung hướng dẫn kế toán áp dụng với doanh nghiệp trên mọi quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế;

Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể sử dụng chế độ kế toán theo thông tư 200 nhưng cần thông báo với cơ quan thuế trực thuộc và thực hành nhất quán trong năm tài chính.

Tải Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

BẢNG HỆ THỐNG CÁC TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản tài sản
Tài khoản 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
Tài khoản 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
Tài khoản 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
Tài khoản 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Tài khoản 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Tài khoản 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Tài khoản 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
Tài khoản 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
Tài khoản 141 Tạm ứng
Tài khoản 151 Hàng mua đang đi đường
Tài khoản 152 Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản 153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
Tài khoản 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Tài khoản 155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
Tài khoản 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
Tài khoản 157 Hàng gửi đi bán
Tài khoản 158 Hàng hoá kho bảo thuế
Tài khoản 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
Tài khoản 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài khoản 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản nợ phải trả
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản doanh thu
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí SXKD
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản thu nhập khác
711 Thu nhập khác
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản chi phí khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cấp 1 Cấp 2 Loại – Tài khoản xác định KQKD
911 Xác định kết quả kinh doanh

Xem thêm: 7 nguyên tắc kế toán cơ bản ai cũng cần phải nắm vững

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 được ban hành ngày ngày 26/08/2016 áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Ngoài ra, doanh nghiệp siêu nhỏ có thể lựa chọn áp dụng Chế độ kế toán theo Thông tư 133 nhưng phải sử dụng nhất quán trong năm tài chính và được thay đổi tại thời điểm đầu năm tài chính kế tiếp.

Xem bài viết Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 ĐẦY ĐỦ nhất để biết chi tiết nhất.

hệ thống tài khoản kế toán thông tư 133
Bảng hệ thống tài khoản kế toán thông tư 133

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132 được áp dụng cho doanh nghiệp siêu nhỏ.

STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền
1111 Tiền mặt
1112 Tiền gửi ngân hàng
02 131 Các khoản nợ phải thu
1311 Phải thu của khách hàng
1313 Thuế GTGT được khấu trừ
1318 Các khoản nợ phải thu khác
03 152 Hàng tồn kho
1521 Nguyên vật liệu, dụng cụ
1524 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1526 Thành phẩm, hàng hóa
04 211 Tài sản cố định
 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

05 331 Các khoản nợ phải trả
3311 Phải trả người lao động
3312

3313

33131

33134

33138

Các khoản trích theo lương

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước

3318 Các khoản nợ phải trả khác
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
06 411 Vốn chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4118 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
07 911

 

 

9111

Xác định kết quả kinh doanh

Doanh thu và thu nhập

91111 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
91118 Thu nhập khác
9112

91121

Các khoản chi phí

Giá vốn hàng bán

91122 Chi phí khác

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232 ban hành ngày 28/12/2012 được áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.

Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 232 PDF TẠI ĐÂY

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Số TT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
1 2 3 4 5 6
      LOẠI TK 1
      TÀI SẢN NGẮN HẠN
01 111   Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
02 112   Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo
1121 Tiền Việt Nam từng ngân hàng
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
03 113   Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
04 121   Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
05 128   Đầu tư ngắn hạn khác
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Đầu tư ngắn hạn khác
06 129   Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
07 131   Phải thu của khách hàng
08 133     Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
09 136   Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
10 138   Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Phải thu khác
11 139   Dự phòng phải thu khó đòi
12 141   Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng
13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn
14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
15 151 Hàng mua đang đi đường
16 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý
17 153 Công cụ, dụng cụ
18 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
19 156 Hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
20 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
21 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
LOẠI TK 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
22 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
23 212 Tài sản cố định thuê tài chính
24 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2135 Phần mềm máy vi tính
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
25 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
26 217 Bất động sản đầu tư
27 221 Đầu tư vào công ty con
28 222 Vốn góp liên doanh
29 223 Đầu tư vào công ty liên kết
30 228 Đầu tư dài hạn khác
2281 Cổ phiếu
2282 Trái phiếu
2288 Đầu tư dài hạn khác
31 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
32 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
33 242 Chi phí trả trước dài hạn
34 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
35 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn
2441 Ký quỹ bảo hiểm
2448 Ký quỹ, ký cược khác
LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ
36 311 Vay ngắn hạn
37 315 Nợ dài hạn đến hạn trả
38 331 Phải trả cho người bán
39 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338

3339

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

40 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
41 335 Chi phí phải trả
42 336 Phải trả nội bộ
43 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
44 341 Vay dài hạn
45 342 Nợ dài hạn
46 343 Trái phiếu phát hành
3431 Mệnh giá trái phiếu
3432 Chiết khấu trái phiếu
3433 Phụ trội trái phiếu
47 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
48 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
49 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
50 352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng phí chưa được hưởng
35211 Dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm
35212 Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm
3522 Dự phòng bồi thường
35221 Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm
35222 Dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm
3523 Dự phòng dao động lớn
3524 Dự phòng phải trả
51 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
52 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TK 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
53 411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần C.ty cổ phần
4118 Vốn khác
54 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
55 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
56 414 Quỹ đầu tư phát triển
57 415 Quỹ dự phòng tài chính
58 416 Quỹ dự trữ bắt buộc
59 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
60 419 Cổ phiếu quỹ C.ty cổ phần
61 421 Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
LOẠI TK 5
DOANH THU
62 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu phí bảo hiểm gốc
5112 Doanh thu phí nhận tái bảo hiểm
5113 Doanh thu hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu hoạt động kinh doanh khác (chi tiết cho từng loại hoạt động khác của hoạt động kinh doanh bảo hiểm)
63 512 Doanh thu bán hàng nội bộ
64 515 Doanh thu hoạt động tài chính
65 531 Hoàn phí, hoa hồng bảo hiểm
5311 Hoàn phí bảo hiểm gốc
5312 Hoàn phí nhận tái bảo hiểm
5313 Hoàn hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
66 532 Giảm phí, hoa hồng bảo hiểm
5321 Giảm phí bảo hiểm gốc
5322 Giảm phí nhận tái bảo hiểm
5323 Giảm hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
67 533 Phí nhượng tái bảo hiểm
LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
68 624 Chi phí kinh doanh bảo hiểm
6241 Chi phí kinh doanh bảo hiểm gốc
62411 Chi bồi thường (Chi tiết cho đối tượng được BH và các khoản chi phí khác liên quan đến bồi thường)
62412 Dự phòng phí chưa được hưởng
62413 Dự phòng bồi thường Đơn vị mở chi
62414 Chi hoa hồng tiết các loại CP
62417 Chi quản lý đại lý bảo hiểm theo yêu cầu
62418 Chi khác về kinh doanh bảo hiểm gốc quản lý (từ TK 62413 đến TK 62417)
6242 Chi phí kinh doanh nhận tái bảo hiểm
62421 Chi bồi thường
62422 Dự phòng phí chưa được hưởng
62423 Dự phòng bồi thường
62424 Chi hoa hồng Đơn vị mở chi
62428 Chi khác về kinh doanh nhận tái bảo hiểm tiết các loại CP theo yêu cầu quản lý (từ TK 62423 đến TK 62428)
6243 Chi phí kinh doanh nhượng tái bảo hiểm
6245 Dự phòng dao động lớn
6248 Chi phí hoạt động kinh doanh khác (Chi tiết cho từng loại hoạt động khác của hoạt động kinh doanh bảo hiểm)
69 632 Giá vốn hàng bán
70 635 Chi phí tài chính
71 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TK 7
THU NHẬP KHÁC
72 711 Thu nhập khác Chi tiết theo
hoạt động
LOẠI TK 8
CHI PHÍ KHÁC
73 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động
74 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
75 911 Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TK 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3 004 Nợ khó đòi đã xử lý
4 005 Hợp đồng bảo hiểm chưa phát sinh trách nhiệm
0051 Hợp đồng bảo hiểm gốc chưa phát sinh trách nhiệm
0052 Hợp đồng nhận tái bảo hiểm chưa phát sinh trách nhiệm
0053 Hợp đồng nhượng tái bảo hiểm chưa phát sinh trách nhiệm
5 007 Ngoại tệ các loại

Trên đây là toàn bộ các quy định về hệ thống tài khoản kế toán chi tiết nhất. Hy vọng đã giúp bạn trở thành một kế toán xuất sắc. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ voies chúng tôi để được giải đáp.

Phần mềm Hoá đơn điện tử đáp ứng đầy đủ thông tư, nghị định mới nhất hiện nay

Hiện nay, MISA meInvoice là phần mềm hoá đơn điện tử được tin dùng hàng đầu Việt Nam, với +150.000 Khách hàng đang sử dụng, đáp ứng mọi thông tư, nghị định hiện hành.

Cảm ơn các bạn đã đón đọc bài viết của MISA meInvoice! Doanh nghiệp quan tâm phần mềm MISA meInvoice & có nhu cầu dùng thử MIỄN PHÍ đầy đủ tính năng hóa đơn điện tử MISA trong 7 ngày, vui lòng liên hệ Hotline: 090 488 5833 hoặc ĐĂNG KÝ tại đây:
Dùng thử hóa đơn điện tử